CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Năm học 2013 - 2014
Biểu mẫu 09
BÁO CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Năm học 2012 – 2013
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 401 | 135 | 86 | 98 | 82 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 346 | 121 | 64 | 86 | 75 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 50 | 14 | 20 | 9 | 7 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 5 |
| 2 | 3 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 401 | 135 | 86 | 98 | 82 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 55 | 19 | 11 | 18 | 7 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 211 | 75 | 44 | 52 | 40 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 131 | 37 | 31 | 28 | 35 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 4 |
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 401 | 135 | 86 | 98 | 82 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 397 | 131 | 86=100% | 98=100% | 82=100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 55 = 13,72 | 19=14,07 | 11=12,7 | 18=18,37 | 7=8,54 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 211 = 52,62 | 75=55,56 | 44=51,16 | 52=53,06 | 40=48,78 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 4 |
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 5/8 | 0/3 | 0/2 | 4/3 | 1/10 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện | 9 |
| 1 | 1 | 7 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 2 |
|
|
| 2 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 82 |
|
|
| 82 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 82 |
|
|
| 82 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 7 |
|
|
| 7 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 40 |
|
|
| 40 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 35 |
|
|
| 35 |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 199/202 | 58/77 | 47/39 | 47/51 | 47/35 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
Hưng Đạo, ngày 20 tháng 09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
Hoàng Ánh Tuyết
- THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2012 (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
- THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI năm 2012 (Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN ( thực hiện từ 28/1/2013)
- Đội ngũ GV
- Phân công giảng dạy
- QUY CHẾ LÀM VIỆC CƠ QUAN - TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2012 – 2013
- Thống kê chất lượng
- Lịch công tác tuần
- Kế hoạch thực hiện năm học 2012-2013
- Quy chế hoạt động, chi tiêu nội bộ Công đoàn trường THCS Hưng Đạo năm 2012-2013
- Cơ sở vật chất